Trang chủ

»

Mua & Bán

Chi phí đăng ký xe mới và xe cũ

Các thủ tục và chi phí để đăng ký lưu hành xe bao gồm:
1. Thuế trước bạ 
2. Đăng ký cấp biển số
3. Phí bảo trì đường bộ
4. Bảo hiểm dân sự 
5. Đăng kiểm 
6. Phí dịch vụ
(Phí này tùy thuộc vào thỏa thuận giữa người mua và người bán. Nếu người mua tự đăng ký xe thì không có khoản phí này)
Chi tiết như sau:
I. Bảng tính chi phí mua xe ô tô mới

Danh mục Chi tiết các khoản phí Cách tính Ghi chú
Giá mua xe mới Giá mua xe đã niêm yết hoặc đã được giảm Giá xe ban đầu được công bố của hãng hoặc đã được trừ đi giá giảm. Tùy theo loại xe và chương trình khuyến mãi của hãng/đại lý
Phí đăng ký Phí trước bạ Xe bán tải: 6% - 7,2% giá niêm yết Tùy nơi sẽ có mức tính phần trăm tương ứng
Xe ô tô dưới 9 chỗ: từ 10% - 15% giá niêm yết
Phí đăng kiểm 230.000 đồng - 560.000 đồng/lần đăng kiểm/xe Tùy theo từng loại xe
Các loại phí khác Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/12 tháng Tùy nơi
Phí đăng ký xe mới và cấp biển số 2.000.000 đồng - 20.000.000 đồng/biển số
Bảo hiểm Bảo hiểm trách nhiệm dân sự Xe dưới 6 chỗ ngồi không kinh doanh vận tải là 437.000 đồng/12 tháng Bắt buộc và tùy theo loại xe
Cộng tất cả các chi phí phải trả khi mua ô tô mới ở trên thì số tiền thực để sở hữu một chiếc xe có thể cao, khoảng 20% giá niêm yết ban đầu. khoảng 9.774.000 đồng/12 tháng Không bắt buộc và phụ thuộc tỉ lệ tính phí và giá trị xe
Tổng tiền Cộng tất cả các chi phí phải trả khi mua ô tô mới ở trên thì số tiền thực để sở hữu một chiếc xe có thể cao, khoảng 20% giá niêm yết ban đầu.

II. Bảng tính chi phí mua xe ô tô cũ

Danh mục Chi tiết các khoản phí Cách tính Ghi chú
Giá mua xe cũ Giá mua xe cũ được dựa theo năm sử dụng (tính từ năm sản xuất) Ví dụ:
Tùy theo loại xe, năm sản xuất
Thời gian sử dụng xe là 1 năm - tỷ lệ giá trị so với giá xe cùng loại , còn mới là 85%, tương tự ta có:
1 đến 3 năm: 75%
3 đến 6 năm: 50%
6 đến 10 năm: 30%
Trên 10 năm: 20%
Phí đăng ký Phí trước bạ 2% giá trị xe còn lại Quy định chung
Phí đăng kiểm 230.000 đồng - 560.000 đồng/lần đăng kiểm/xe Tùy theo từng loại xe.
Các loại phí khác Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/12 tháng Tùy nơi.
Phí đăng ký biển số mới 2.000.000 đồng - 20.000.000 đồng/biển số Tùy theo từng loại xe.
Nếu người mua có ý định thay đổi biển số khác thì được tính như đăng ký xe mới.
Bảo hiểm Bảo hiểm trách nhiệm dân sự Xe dưới 6 chỗ ngồi không kinh doanh vận tải là 437.000 đồng/12 tháng Bắt buộc và tùy theo loại xe
Bảo hiểm vật chất 9.774.000 đồng/12 tháng Không bắt buộc
Tổng tiền Cộng tất cả các chi phí phải trả khi mua ô tô cũ.
Lưu ý: Các khoản phí được đóng định kỳ theo năm hoặc có thời hạn như phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bảo hiểm vật chất…Nếu xe đã hết thời hạn đăng ký và giữa người bán với người mua có thỏa thuận bên nào chịu mức phí này thì dự tính chi phí mua xe ô tô cũ sẽ ít hay nhiều còn dựa vào các loại phí này.

III. Bảng phí bảo trì đường bộ

Loại phương tiện chịu phí Mức phí thu (nghìn đồng)
1 tháng 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng
Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký xe theo tên cá nhân (xe 7 chỗ, xe 5 chỗ, xe 4 chỗ) 130 780 1.56 2.28 3 3.66
– Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân)
– Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg
– Các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt)
– Xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ
180 1.08 2.16 3.15 4.15 5.07

– Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ
– Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg
270 1.62 3.24 4.73 6.22 7.6
– Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ
– Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg
390 2.34 4.68 6.83 8.99 10.97
– Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg
– Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg
590 3.54 7.08 10.34 13.59 16.6
-Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg
– Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg
720 4.32 8.64 12.61 16.59 20.26
– Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên
– Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg
1.04 6.24 12.48 18.22 23.96 29.27
Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên 1.43 8.58 17.16 25.05 32.95 40.24

IV. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Số TT Loại xe Phí bảo hiểm gộp/năm (Bao gồm 10% VAT)
I Xe ô tô không kinh doanh vận tải  
1 Loại xe dưới 6 chỗ ngồi 480,700
2 Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi 873,400
3 Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi 1,397,000
4 Loại xe trên 24 chỗ ngồi 2,007,500
5 Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) 1,026,300
II Xe ô tô kinh doanh vận tải  
1 Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký 831,600
2 6 chỗ ngồi theo đăng ký 1,021,900
3 7 chỗ ngồi theo đăng ký 1,188,000
4 8 chỗ ngồi theo đăng ký 1,378,300
5 9 chỗ ngồi theo đăng ký 1,544,400
6 10 chỗ ngồi theo đăng ký 1,663,200
7 12 chỗ ngồi theo đăng ký 2,004,200
8 16 chỗ ngồi theo đăng ký 3,359,400
9 24 chỗ ngồi theo đăng ký 5,095,200
10 25 chỗ ngồi theo đăng ký 5,294,300
11 Trên 25 chỗ ngồi [5.294.300 + 33.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)]
III Xe ô tô chở hàng (xe tải)  
1 Dưới 3 tấn 938,300
2 Từ 3 đến 8 tấn 1,826,000
3 Trên 8 đến 15 tấn 3,020,600
4 Trên 15 tấn 3,520,000

V. Phí cấp biển số
Loại phương tiện Đơn vị: VNĐ
Khu vực 1
(TP.HCM & Hà Nội)
Khu vực 2
(Thành phố,Thị xã)
Khu vực 3
(Khu vực còn lại)
Ô tô chở người dưới 9 chỗ 20.000.000 1.000.000 200.000
Các loại ô tô khác 500.000 150.000 150.000
Sơ mi rờ móc, rờ móc rời 200.000 100.000 100.000
Liên hệ ngay