FORD TRANSIT 2023 MỚI - GIẢI PHÁP VẬN CHUYỂN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
Ra đời vào năm 1965 tại nhà máy sản xuất Anh quốc, Ford Transit chính là kết tinh của hơn 50 năm kinh nghiệm thiết kế và chế tạo xe thương mại theo tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu. Đến năm 2013 chiếc xe Ford Transit thứ 7 triệu đã xuất xưởng, đưa Ford Transit trở thành thương hiệu xe thương mại bán chạy hàng đầu thế giới
Ford Transit có thể đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau như: xe cứu thương, xe cảnh sát, xe giao nhận hàng hóa, xe phục vụ bảo hành,… dành được sự tín nhiệm trong các lĩnh vực thương mại khác nhau:
Xuất hiện lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam vào năm 1997, chiếc mini buýt Ford Transit mới 16 chỗ đã được đánh giá là chiếc xe có tiêu chuẩn cao về độ an toàn, tiện nghi và tính ổn định cao, phù hợp nhiều mục đích sử dụng. Là phiên bản sau, Ford Transit mới được thừa hưởng những ưu điểm của Ford Transit mới đồng thời có những cải tiến vượt trội về hình thức cũng như tính năng.
Từ những nghiên cứu sâu rộng về trải nghiệm khách hàng, Ford Transit Mới đã được cải tiến mạnh mẽ về thiết kế, đồng thời nâng cấp hàng loạt những trang bị tiện nghi thông minh giúp làm hài lòng mọi hành khách trên những hành trình dài.
“Sau hơn 20 năm có mặt ở Việt Nam, trải qua nhiều cải tiến và hoàn thiện, Ford Transit đã trở thành trợ thủ đắc lực cho nhiều doanh nghiệp, mang đến sự an tâm và thoải mái trong những chuyến đi đường dài cho hành khách. Không ngừng nỗ lực để nâng cao trải nghiệm khách hàng, Ford Transit Mới ra mắt sẽ là phiên bản hoàn thiện nhất từ trước đến nay với thiết kế cập nhật xu hướng, trang bị công nghệ giúp tiết kiệm nhiên liệu và tính năng giải trí tối ưu. Chúng tôi hy vọng Ford Transit Mới với những ưu thế vượt trội sẽ tiếp tục là người bạn đồng hành, cùng doanh nghiệp vượt qua những thách thức của đại dịch và hướng tới chinh phục những mục tiêu xa hơn trong bối cảnh bình thường mới.”
Ford Transit 2023 mới được Ford Việt Nam lắp ráp tại Việt Nam với duy nhất 01 phiên bản có giá công bố là:
Giá xe Ford Transit:
Khác với những mẫu xe tiền nhiệm, Ford Transit Mới đã được thay đổi với diện mạo sang trọng và chuyên nghiệp. Phần lưới tản nhiệt cùng đèn sương mù và đèn pha Halogen Projector trang bị dải đèn LED ban ngày không chỉ giúp chiếc xe trông bắt mắt hơn mà còn hỗ trợ đắc lực người lái giữ vị trí chủ động trên mọi cung đường.
Cùng với đó, sự kết hợp của đèn đuôi xe kéo dài cũng mang lại tổng thể hài hoà và hiện đại cho thiết kế mới của chiếc xe. Một cải tiến đáng mong đợi của Ford Transit chính là trang bị cửa trượt mở rộng, tạo không gian lên xuống xe thoải mái và thuận tiện cho hành khách cũng như hành lý của họ. Để phục vụ nhu cầu đa dạng của khách hàng, Ford Việt Nam cũng triển khai chương trình hỗ trợ nâng cấp cửa trượt điện dưới hình thức phụ kiện mới của xe.
Ford Transit Mới cũng ghi điểm với toàn bộ phần táp lô cũng được thiết kế lại bằng vật liệu cao cấp cho bảng điều khiển trung tâm. Màn hình LCD cảm ứng 10 inch chuẩn chất lượng cao của Ford Transit giúp người lái điều hướng nhanh và trực quan hơn, đồng thời khả năng kết nối với điện thoại thông minh qua bluetooth.
Ghế được bọc nỉ và có khả năng ngả sâu ở các hàng ghế giữa giúp hành khách có thể thư giãn trong hành trình dài. Ngoài ra, hàng ghế cuối của Ford Transit Mới cũng được thiết kế mới với lưng ghế gập được, cùng không gian dưới chân ghế được thiết kế gọn lại giúp tăng thêm khả năng chứa hành lý đáng kể với hai tầng chứa đồ ở trên và ở dưới ghế. Bạn cũng rất dễ dàng cất dỡ hành lý nhờ hai cánh cửa phía sau có thể mở rộng hoàn toàn.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu là một ưu thế đặc biệt của Ford Transit Mới. Điều này được thể hiện thông qua động cơ Turbo Diesel 2.2L hoàn toàn mới, đáp ứng tiêu chuẩn châu Âu, kết hợp với hộp số 6 cấp, tạo ra công suất lên tới 136 mã lực. Động cơ hiện đại này sẽ mang lại khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội đáng kể, đảm bảo lượng khí thải CO2 thấp, trong khi đó vẫn duy trì khả năng vận hành ổn định và mạnh mẽ vốn có của dòng xe Ford Transit.
Tên xe | Ford Transit 2023 Mới |
Số chỗ ngồi | 16 |
Kiểu xe | Thương mại đa dụng |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5780 x 2000 x 2360 |
Không tải/toàn tải (kg) | 2455/3730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3750 |
Động cơ | Diesel 2.2L 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích công tác | 2.402cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 80L |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Công suất tối đa (mã lực) | 160 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 375 |
Hộp số | Sàn 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau |
Tay lái trợ | Thuỷ lực |
Treo trước | Độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực |
Treo sau | Phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Cỡ lốp | 215/75R16 |
ĐỘNG CƠ | |
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút) | 138/3500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 375/2000 |
Dung tích xi lanh (cc) | 2402 |
Hộp số | 6 số tay |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thủy lực |
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2.4L – TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp |
Đường kính x Hành trình (mm) | 89,9 x 94,6 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh đĩa phía trước và sau | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Trợ lực lái thủy lực | Có |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80L |
Loại nhiên liệu sử dụng | Dầu Diesel |
Cỡ lốp | 215/75R16 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16” |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực |
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5780 x 2000 x 2360 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3750 |
Vệt bánh trước (mm) | 1740 |
Vệt bánh sau (mm) | 1704 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 6,65 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3730 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2455 |
TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | |
Túi khí cho người lái | Có |
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước | Có |
Khóa nắp Ca-pô | Có |
Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện | Có |
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có |
Khóa cửa điện trung tâm | Có |
Đèn sương mù | Có |
Đèn phanh sau lắp cao | Có |
Vật liệu ghế | Da cao cấp, phủ ốp chân ghế |
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế | Có |
Tựa đầu các ghế | Có |
Chắn bùn trước sau | Có |
Tấm ốp thành xe | Có |
Lưới tản nhiệt | Mạ Crôm |
Tay nắm hỗ trợ lên xuống | Có |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có |
Các hàng ghế (234) ngả được | Có |
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Hai giàn lạnh |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, cổng USB/SD, 4 loa |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO Stage 4 |